Âm vị học Tiếng Kavalan

Có 15 phụ âm, 4 nguyên âm trong tiếng Kavalan.[6]

Phụ âm
Đôi môiRăngRăngVòmNgạc mềmLưỡi gà
Tắcvô thanhptkq
hữu thanhb
Xátvô thanhs
hữu thanhzɮʁ
Mũimnŋ
Tiếp cậnljw
Rungr
Nguyên âm
TrướcGiữaSau
Đóngiu
Vừaə
Mởa

Trong tiếng Kavalan, các âm vị sau trong ngôn ngữ Nam Đảo nguyên thuỷ đã hợp nhất:[5]

  • *n, *N, *j, *ɲ > n
  • *t, *T, *c > t
  • *d, *D, *Z > z
  • *s, *S > s
  • *q, *ʔ, *H: biến mất

Các âm vị ngôn ngữ Nam Đảo nguyên thuỷ sau được tách ra:

  • *k > q và k
  • *l > r và ʁ (viết là R)
  • *a > i (khi ở gần với q) và a

Tiếng Kavalan nổi bật do có nhiều cụm phụ âm. Đây còn là một trong hai ngôn ngữ Nam Đảo ở Đài Loan có phụ âm gấp đôi, ngôn ngữ còn lại là tiếng Basay (Blust 2009:642). Phụ âm gấp đôi cũng hiện diễn trong nhiều ngôn ngữ Bắc Philippine và trong một ngôn ngữ Trung Philippine là tiếng Bikol Rinconada (Blust 2009:220).